Dành cho Bạn - Gói Cước Mobifone |
![]() |
|||
---|---|---|---|---|
|
||||
C90N
|
90k/ 30 ngày |
4GB/ ngày
- 1000 phút nội mạng - 50' gọi liên mạng |
D22 C90N gửi 9084 |
|
C120
|
120k/ 30 ngày |
4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng |
D22 C120 gửi 9084 |
|
ED50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) |
D22 ED50 gửi 9084 |
|
ED100 | 100k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) |
D22 ED100 gửi 9084 |
|
21G |
59k/ 30 ngày |
2.5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) |
D22 21G gửi 9084 |
|
24G |
99k/ 30 ngày |
3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) |
D22 24G gửi 9084 |
|
12HD70 | 500k/ 360 ngày | 500MB/ ngày | D22 12HD70N gửi 9084 |
|
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | D22 12HD90N gửi 9084 |
|
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng |
D22 12C120 gửi 9084 |
|
|
||||
M25 | 25k/ tháng | 2GB/ tháng | D22 M25 gửi 9084 |
|
M50 | 50k/ tháng | 4GB/ tháng | D22 M50 gửi 9084 |
|
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | D22 HD70 gửi 9084 |
|
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | D22 HD90 gửi 9084 |
|
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | D22 HD120 gửi 9084 |
|
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | D22 HD200 gửi 9084 |
|
HD300 | 300k/ tháng | 33GB/ tháng | D22 HD300 gửi 9084 |
|
HD400 | 400k/ tháng | 44GB/ tháng | D22 HD400 gửi 9084 |
|
HD500 | 500k/ tháng | 55GB/ tháng | D22 HD500 gửi 9084 |
|
|
||||
6C120 | 720k/ 7 kỳ | 4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng |
D22 6C120 gửi 9084 |
|
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | D22 21G3 gửi 9084 |
|
24G3 | 297k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày | D22 24G3 gửi 9084 |
|
21G6 | 414k/ 6 kỳ | 2.5GB/ ngày | D22 21G6 gửi 9084 |
|
24G6 | 594k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày | D22 24G6 gửi 9084 |
|
6ED50 | 300k/ 6 kỳ | 1GB/ ngày | D22 6ED50 gửi 9084 |
|
6HD70 | 350k/ 7 kỳ | 7GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | D22 6HD70 gửi 9084 |
|
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | D22 6HD90 gửi 9084 |
|
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | D22 6HD120 gửi 9084 |
|
|
||||
MAX90 | 90k/ tháng | 3GB/ ngày |
D22 MAX90 gửi 9084 |
|
C190
cho TB TRẢ SAU |
190k/ tháng | 4GB/ ngày
- Free Gọi nội mạng < 10' - 100'gọi liên mạng |
D22 C190 gửi 9084 |
|
C290 | 290k/ tháng | 2GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 200' gọi liên mạng |
D22 C290 gửi 9084 |
|
|
||||
8E |
40k/ tháng | - Miễn phí gọi mobifone <10" (Tối đa 1500") - 50 sms nội mạng / ngày |
D22 8E gửi 9084 |
|
T59 |
59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước |
D22 T59 gửi 9084 |
|
K90 |
90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 100' gọi liên mạng. |
D22 K90 gửi 9084 |
|
M79 |
79k/ tháng | - 4 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. |
D22 M79 gửi 9084 |
|
|
||||
CV99 | 99k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Truy cập Data không giới hạn |
D22 FV99 gửi 9084 |
|
CV119 | 119k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Truy cập Data không giới hạn. - 500 phút thoại nội mạng - 30 phút thoại ngoại mạng |
D22 FV119 gửi 9084 |
|
|
||||
MFY99
99k/ 30 ngày |
- 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm |
|
D22 MFY99 gửi 9084 | |
MFY199
199k/ 30 ngày |
- 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm |
|
D22 MFY199 gửi 9084 | |
MFY399
399k/ 30 ngày |
- 30GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm |
|
D22 MFY399 gửi 9084 |
Khách hàng sử dụng mạng Mobifone có thể gặp phải một số khó khăn trong quá trình sử dụng. Gọi đến Tổng đài Mobifone là hình thức hỗ trợ nhanh nhất qua điện thoại cho những khách hàng có nhu cầu đăng ký báo hỏng mạng internet mobi
tổng đài [̲̅1][̲̅9][̲̅0][̲̅0][̲̅6][̲̅5][̲̅9][̲̅8] hỗ trợ đầy đủ các thông tin mà khách hàng thắc mắc về những vấn đề liên quan đến các loại dịch vụ của Mobifone:
1 .Tổng đài hỗ trợ Mobifone dịch vụ viễn thông
Dịch vụ 1: Tư vấn sử dụng các sản phẩm, dịch vụ, báo khóa máy khẩn cấp và những vấn đề liên quan đến SIM thẻ cũng như các chính sách CSKH.
Dịch vụ 2: Các sản phẩm, dịch vụ, cước phí, mạng lưới và tin nhắn rác.
Dịch vụ 3: Hướng dẫn cách sử dụng Mobile money cùng với dịch vụ chuyển mạng giữ nguyên số với những khách hàng có nhu cầu.
Dịch vụ 4: Hỗ trợ thông tin các điểm bán lẻ, kênh đại lý và các trung tâm kinh doanh.
2. Tổng đài Internet Mobifone
Hỗ trợ liên hệ chăm sóc khách hàng Mobifone, tra cứu thông tin liên hệ:
- Đăng ký dịch vụ di động 3g,4g, sms
- Báo hỏng lỗi di động 3g, 4g, sms
Hỗ trợ liên hệ hotline Mobifone, tra cứu thông tin liên hệ:
- Đăng ký dịch vụ internet, báo hỏng sim
- Báo hỏng lỗi dịch vụ internet, sim
Hỗ trợ số tổng đài Mobifone miễn phí, tra cứu thông tin liên hệ:
- Mở khóa sim bị khóa 1 chiều và 2 chiều
- Báo hỏng lỗi và hỏng sim
Hỗ trợ liên hệ cskh Mobifone, tra cứu thông tin liên hệ:
- Đăng ký các dịch vụ khác...
- Báo hỏng lỗi các dịch vụ khác...
Tổng đài Mobifone là nơi tiếp nhận những thắc mắc của khách hàng về các gói cước, dịch vụ hay các chương trình ưu đãi, khuyến mãi của nhà mạng. Chính vì vậy, các đầu số tổng đài của MobiFone luôn hoạt động 24/24 để phục vụ các nhu cầu khi cần của người dùng
Mobifone là gì?
Tổng công ty Viễn thông MobiFone (tiếng Anh: Vietnam Mobile Telecom Services One Member Limited Liability Company) tiền thân là Công ty Thông tin Di động Việt Nam (Vietnam Mobile Telecom Services Company - VMS), trụ sở công ty tại Khu Đô thị Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội, là tổng công ty trực thuộc Bộ Thông tin - Truyền thông (trước 01/07/2014 thuộc về Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - VNPT). Được thành lập vào ngày 16 tháng 4 năm 1993, VMS là doanh nghiệp đầu tiên tại Việt Nam khai thác dịch vụ thông tin di động GSM 900/1800 với thương hiệu MobiFone.
Tổng đài [̲̅1][̲̅9][̲̅0][̲̅0][̲̅6][̲̅5][̲̅9][̲̅8] cung cấp các thông tin theo đúng pháp luật, đúng ngành nghề kinh doanh cho phép: tư vấn, hướng dẫn, hỗ trợ, giải đáp thắc mắc của khách hàng dựa trên các thông tin có sẵn. Chúng tôi không phải nhà mạng mobi
Theo quy định của Nhà Mạng và Bộ Thông tin và Truyền thông cước điện thoại khi gọi đến tổng đài là 8.000 đồng/phút. Cước điện thoại được tính tiền từ giây thứ 11, mong quý khách cân nhắc trước khi thực hiện cuộc gọi.
– Thời gian làm việc từ 7h30 - 22h30
- Đối với những thông tin phức tạp đòi hỏi thời gian nghiên cứu, sự chính xác hay không thuộc phạm vi hiểu biết của chúng tôi, chúng tôi xin phép được hướng dẫn gọi đến tổng đài khác hoặc giới thiệu chuyên gia có thể giải quyết được thông tin đó.